Quá trình lịch sử của các mẫu iPhone và thông số của các thế hệ điện thoại di động Apple trước đây
Hãy cùng nhìn lại những mẫu iPhone lịch sử của Apple.
Apple iPhone [Thế hệ đầu tiên] - 2007
Chế độ mạng: GSM Kích thước màn hình chính: 3,5 inch 320 × 480 pixel Model CPU: ARM11CPU Tần số: 416MHz Camera sau: 2 triệu pixel. Hệ điều hành: iOS2.0 Chất liệu màn hình chính: TFT Loại cảm biến: CMOS RAM: 128M
Apple iPhone 3G - 2008
Thông số màn hình chính: Màn hình màu TFT 16 triệu màu; 320 × 480 pixel, 3,5 inch, điểm ảnh camera: 2 triệu điểm ảnh.
Bộ xử lý: Samsung 412MHz RAN: 128M ROM: 4 / 8G.
Apple iPhone 3GS - 2009
Thông số màn hình chính: Màn hình màu TFT 16 triệu màu, 320 × 480 pixel, 3,5 inch;
Điểm ảnh camera: 3 triệu điểm ảnh RAM: 256M Bộ xử lý: Samsung 612MHz
Apple iPhone 4 - 2010
Màn hình chính 3,5 inch; điểm ảnh camera: phía trước 300.000 điểm ảnh phía sau 5 triệu điểm ảnh RAM: 512M Bộ xử lý: Apple A4
Apple iPhone 4S - 2011
Màn hình chính 3,5 inch; camera pixel: trước 300.000 pixel phía sau 8 triệu pixel RAM: 512M Bộ xử lý: Apple A5
Apple iPhone 5 - 2012
Màn hình chính 4 inch; camera pixel: phía trước 1,2 triệu điểm ảnh phía sau 8 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 1G: Apple A6
iPhone5S - 2013
Màn hình chính 4 inch; camera pixel: phía trước 1,2 triệu điểm ảnh phía sau 8 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 1G: Apple A7.
iPhone 5C-2013
Màn hình chính 4 inch; camera pixel: phía trước 1,2 triệu điểm ảnh phía sau 8 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 1G: Apple A6.
iPhone 6 - 2014
Màn hình chính 4,7 inch; camera pixel: phía trước 1,2 triệu điểm ảnh phía sau 8 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 1G: Apple A8.
iPhone 6plus - 2014
Màn hình chính 5,5 inch; camera pixel: phía trước 1,2 triệu điểm ảnh phía sau 8 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 1G: Apple A8.
iPhone 6s - 2015
Màn hình chính 4,7 inch; camera pixel: phía trước 5 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh RAM: Bộ vi xử lý 2G: Apple A9.
iPhone 6sPLUS - 2015
Màn hình chính 5,5 inch; camera pixel: phía trước 5 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh RAM: Bộ vi xử lý 2G: Apple A9.
iPhone SE thế hệ 1 - 2016
Màn hình chính 4 inch; camera pixel: phía trước 1,2 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 2G: Apple A9.
iPhone 7 - 2016
Màn hình chính 4,7 inch; điểm ảnh camera: phía trước 7 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 2G: Apple A10.
iPhone 7plus - 2016
Màn hình chính 5,5 inch; camera pixel: phía trước 7 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 3G: Apple A10.
iPhone 8 - 2017
Màn hình chính 4,7 inch; camera pixel: phía trước 7 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 2G: Apple A11.
iPhone 8plus - 2017
Màn hình chính 5,5 inch; camera pixel: phía trước 7 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 3G: Apple A11.
iPhone X - 2017
Màn hình chính 5,8 inch; điểm ảnh camera: 7 triệu điểm ảnh phía trước 12 triệu điểm ảnh 12 triệu điểm ảnh tele RAM: Bộ xử lý 3G: Apple A11.
iPhone XR - 2018
Màn hình chính 6,1 inch; camera pixel: phía trước 7 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 3G: Apple A12.
iPhone Xs - 2018
Màn hình chính 5,8 inch; điểm ảnh camera: phía trước 7 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh [góc rộng + tele] RAM: Bộ xử lý 4G: Apple A12.
iPhone Xs max - 2018
Màn hình chính 6,5 inch; điểm ảnh camera: phía trước 7 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh [góc rộng + tele] RAM: Bộ xử lý 4G: Apple A12.
iPhone 11 - 2019
Màn hình chính 6,1 inch; điểm ảnh camera: phía trước 12 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh [góc rộng + góc siêu rộng] RAM: 4G Bộ xử lý: Apple A13
iPhone 11pro - 2019
Màn hình chính 5,8 inch; điểm ảnh camera: 12 triệu điểm ảnh phía trước 12 triệu điểm ảnh phía sau [góc rộng, tele + góc siêu rộng] RAM: 4G Bộ xử lý: Apple A13.
iPhone 11pro MAX - 2019
Màn hình chính 6,5 inch; điểm ảnh camera: 12 triệu điểm ảnh phía trước.
iPhone SE - 2020
Màn hình chính 4,7 inch; điểm ảnh camera: phía trước 7 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh [góc rộng] RAM: Bộ xử lý 3G: Apple A13.
iPhone 12mini - 2020
Màn hình chính 5,4 inch; điểm ảnh camera: 12 triệu điểm ảnh phía trước 12 triệu điểm ảnh phía sau [góc rộng + góc siêu rộng] RAM: 4G Bộ xử lý: Apple A14.
iPhone 12 - 2020
Màn hình chính 6,1 inch; điểm ảnh camera: phía trước 12 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh [góc rộng + góc siêu rộng] RAM: 4G Bộ xử lý: Apple A14.
iPhone 12pro - 2020
Màn hình chính 6,1 inch; điểm ảnh camera: 12 triệu điểm ảnh phía trước 12 triệu điểm ảnh phía sau [góc rộng, tele + góc siêu rộng] RAM: 6G Bộ xử lý: Apple A14.
iPhone 12pro MAX - 2020
Màn hình chính 6,7 inch; điểm ảnh camera: 12 triệu điểm ảnh phía trước 12 triệu điểm ảnh phía sau [góc rộng, tele + góc siêu rộng] RAM: 6G Bộ xử lý: Apple A14.
iPhone 13mini - 2021
Màn hình chính 5,4 inch; điểm ảnh camera: phía trước 12 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh [góc rộng + góc cực rộng] RAM: Bộ xử lý 4G: Apple A15.
iPhone 13 - 2021
Màn hình chính 6,1 inch; điểm ảnh camera: 12 triệu điểm ảnh phía trước 12 triệu điểm ảnh phía sau [góc rộng + góc siêu rộng] RAM: 4G Bộ xử lý: Apple A15.
iPhone 13pro - 2021
Màn hình chính 6,1 inch; điểm ảnh camera: 12 triệu điểm ảnh phía trước 12 triệu điểm ảnh phía sau [góc rộng, tele + góc siêu rộng] RAM: 6G Bộ xử lý: Apple A15.
iPhone 13pro MAX - 2021
Màn hình chính 6,7 inch; điểm ảnh camera: 12 triệu điểm ảnh phía trước
iPhone thế hệ thứ ba - 2021
Màn hình chính 4,7 inch; điểm ảnh camera: phía trước 7 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh [góc rộng] RAM: Bộ xử lý 4G: Apple A15.
2022 tiếp tục của...
Nhận xét
Nội quy: Nhận xét có tối thiểu 3 ký tự.